Từ điển Thiều Chửu
磺 - hoàng
① Tục mượn dùng như chữ hoàng 黃 để gọi tên đá. ||② Cũng như chữ quáng 礦.

Từ điển Trần Văn Chánh
磺 - hoàng
① Xem 硫 [liú]; ② (văn) Như 礦 [kuàng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
磺 - hoàng
Xem Lưu hoàng. Vần Lưu — Một âm khác là Khoáng. Xem Khoáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
磺 - khoáng
Chỉ chung các nguyên liệu lấy từ dưới đất lên — Một âm là Hoàng ( trong từ ngữ Lưu hoàng ).